Bách khoa toàn thư trực tuyến | Tieng Wiki
Không tìm thấy kết quả
Trang_Chính
Sở_Đổ_Ngao
Chú thích
Chú thích Sở_Đổ_Ngao
1
2
Sử ký
, Sở thế gia.
↑
Theo
Tập vận
, chữ Đỗ (杜) trong trường hợp này đọc như chữ Đổ (睹).
↑
Phương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 18
↑
Xuân Thu tam truyện, tập 1, tr 286
↑
Tả truyện, Trang công năm 14
↑
Xuân Thu tam truyện, tập 5, tr 27. Tục lệ nước Sở, các vua chết không có thụy hiệu thì gọi bằng chữ
Ngao
↑
Xuân Thu tam truyện, tập 1, tr 269
Sở Đổ Ngao
Sở Trang Ngao
Nước Sở
Tước hiệu
Tiền nhiệm
Cha:
Sở Văn vương
Vua nước Sở
674 TCN
–
672 TCN
Kế nhiệm
Em trai:
Sở Thành vương
x
t
s
Các đời vua
nước Sở
thời Sơ kỳ
Dục Hùng
•
Hùng Lệ
•
Hùng Cuồng
thời Trung kỳ
Hùng Dịch
Hùng Ngải
Hùng Đán
Hùng Thắng
Hùng Dương
Hùng Cừ
Hùng Chí
Hùng Diên
Hùng Dũng
Hùng Nghiêm
Hùng Sương
Hùng Tuân
Hùng Ngạc
Nhược Ngao
Tiêu Ngao
Lệ vương
thời Vương quốc
Vũ vương
Văn vương
Đổ Ngao
Thành vương
Mục vương
Trang vương
Cung vương
Khang vương
Giáp Ngao
Linh vương
Ti Ngao
Bình vương
Chiêu vương
Huệ vương
(lần 1)
Bạch Thắng
Huệ vương
(lần 2)
Giản vương
Thanh vương
Điệu vương
Túc vương
Tuyên vương
Uy vương
Hoài vương
Khoảnh Tương vương
Khảo Liệt vương
U vương
Ai vương
Phụ Sô
Xương Bình quân
/
Xương Văn quân
thời
Hán Sở
Tương Cương
Ẩn vương
Giả vương
Giả Vương
Nghĩa Đế
Bá Vương
Chư hầu lớn thời Chu
Tấn
Sở
Khương Tề
Tần
Yên
Vệ
Trịnh
Tống
Trần
Lỗ
Ngô
Sái
Tào
Kỷ
Hứa
Đằng
Hình
Trâu
Cử
Tây Quắc
Hàn
Triệu
Ngụy
Điền Tề
Việt
Tây Chu
Đông Chu
Thực đơn
Sở_Đổ_Ngao
Xem thêm
Mẫu thân
Tham khảo
Chú thích
Liên quan
Sở Đổ Ngao
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Sở_Đổ_Ngao
×